Chuyên cung cấp các sản phẩm dầu mỡ chất lượng cao chuyên dụng

SINOPEC EXTREME PRESSURE LITHIUM (NLGI 00,0,1,2,3 )

SINOPEC Extreme Pressure Lithium Grease được pha chế từ chất làm đặc xà phòng lithium và canxi, dầu khoáng tinh chế, được bổ sung phụ gia chịu tải cao, chống rỉ và chất chống oxy hóa thông qua quy trình sản xuất đặc biệt. Theo tiêu chuẩn GB/T 7631.8-90(ISO6743/9-1987), loại mỡ này được phân loại theo L-XBCHB 00,L-XBCHB 0,L-XBCHB 1,L-XBCHB 2.
  • Liên hệ
  • 225

Đặc tính và lợi điểm

 Tính năng chống mài mòn và bảo vệ vòng bi cực kỳ ấn tượng trong điều kiện chịu tải nặng hoặc tải va đập, kéo dài tuổi thọ của thiết bị.

 Chất làm đặc bằng xà phòng Lithium đảm bảo độ ổn định cơ học của mỡ tốt, làm cho cấu trúc dầu mỡ không bị mềm hoặc bị phá vỡ trong quá trình hoạt động.

 Sử dụng dầu gốc chất lượng cao đảm bảo duy trì độ dày màng dầu tốt, ngay cả trong các ứng dụng nhiệt độ cao, bảo vệ các thành phần không bị mài mòn.

 Tính năng chống gỉ và ăn mòn tuyệt vời, đảm bảo tuổi thọ thiết bị và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.

 Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

 Chất bôi trơn dính chặt vào bề mặt kim loại, làm sạch các vật liệu mài mòn, để đảm bảo thời gian bôi trơn lâu hơn.

 Có các cấp độ đặc theo NLGI 00, 0, 1 và 2 để đáp ứng các yêu cầu của các ứng dụng cụ thể.Thông số kỹ thuật

Ứng dụng

 - Mỡ EP Lithium Base Grease phù hợp bôi trơn các ổ bi và hộp số chịu tải trọng vừa và cao, ví dụ trong các ổ bi của trục máy cán thép nóng và cán nguội, các phụ kiện của lò nung, các bộ phận nâng hạ trong nhà máy thép. Loại mỡ này cũng được khuyến nghị dùng rộng rãi để bôi trơn các thiết bị và các xe có tải trọng cao trong ngành khai mở và các ngành công nghiệp khác. 

 - Dải nhiệt độ hoạt động từ: -20ºC đến 120ºC.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tính chất

Phân loại NLGI

PP Đo

00

0

1

2

3

Độ xuyên kim,0.1mm

421

372

320

281

232

ASTM D 217

Nhiệt độ nhở giọt,ºC

172

177

182

188

190

ASTM D 566

Độ phân tách dầu (100ºC,24h),%

--

--

5.0

1.7

1.7

FTMS 791-321.3

Tính chống ăn mòn (52ºC,48h), grade

1

1

1

1

1

ASTM D 1743

Thử tính chống kẹt (PP 4 bi) PB value,N

>588

>588

>588

>588

>588

ASTM D 2596

Tính chịu tải Thử tải Timken OK Load, N

>133

>156

>156

>156

>156

ASTM D 2509

 

LƯU Ý :

- Không để nước và các tạp chất lọt vào mỡ khi bảo quản và vận chuyển.

- Không trộn lẫn với các loại mỡ khác.

-Không nung nóng trước khi sử dụng

Zalo
Hotline