Chuyên cung cấp các sản phẩm dầu mỡ chất lượng cao chuyên dụng

SINOPEC ANTI-WEAR HYDRAULIC OIL L-HM 32,46,68,100,150

Sinopec Anti-wear Hydraulic Oil L-HM là dãy sản phẩm dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế chất lượng cao và hệ phụ gia đa tính năng, có các cấp độ nhớt từ ISO 32 đến ISO 150. Dãy sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng yêu cầu của các nhà sản xuất hệ thống bơm thủy lực chủ yếu,và được sử dụng trong các hệ thống thủy lực trong các ngành công nghiệp, hàng hải và các thiết bị di động. Ứng dụng
  • Liên hệ
  • 147

Sinopec Antiwear Hydraulic Oil L-HM phù hợp dùng cho các ứng dụng sau:

- Các hệ thống thủy lực các ngành công nghiệp, hàng hải và các thiết bị di động.

- Các loại bơm cánh gạt, bơm bánh răng hoạt động ở tải cao, được các nhà sản xuất bơm khuyến nghị sử dụng.

- Các hệ thủy lực hoạt động ở điều kiện khắc nghiệt, bao gồm các loại bơm piston hướng trục và xuyên tâm, và cũng được các nhà sản xuất bơm khuyến nghị sử dụng.

Đặc tính và Lợi điểm

Dầu gốc chất lượng cao phối hợp với hệ phụ gia đa chức năng đảm bảo tính chống mài mòn nổi trội, chống rỉ, ít tạo cặn và tạo kết tủa, tính khử nhũ tốt, chống chịu oxy hóa, chống tạo bọt tốt và khử khí nhanh, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của bơm và hệ thống thủy lực.

- Tính ổn định thủy phân và qua lọc tốt, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm tối ưu và hiệu quả, ít bị tắc lọc.

- Có nhiều cấp độ nhớt để lựa chọn, đảm bảo độ nhớt tối ưu có thể được sử dụng cho bất kỳ nhiệt độ làm việc nào của hệ thống thủy lực.

- Hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm gioăng phớt bịt kín thường được sử dụng trong các hệ thống thủy lực, kéo dài tuổi thọ seal và giảm thiểu rò rỉ dầu trong quá trình vận hành.

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật và OEM chứng nhận

 

Sinopec Antiwear Hydraulic Oil L-HM đạt các yêu cầu tiêu chuẩn công nghiệp sau

DIN

51524 Pt 2

GB1

11118.1-94 (L-HM) Premium

ISO

11158 (L-HM)

 

 

Sinopec Antiwear Hydraulic Oil L-HM đạt các yêu cầu hoạt động của các nhà sản xuất sau:

Cincinnati Lamb

P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46)

Parker Denison

HF-0, HF-1, HF-2 (ISO 32, ISO 46, ISO 68)

Eaton Vickers

M-2950-S (ISO 46)

Sinopec Antiwear Hydraulic Oil L-HM đạt các tiêu chuẩn của các nhà sản xuất sau:

Cincinnati Lamb

P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46)

Parker Denison

HF-0, HF-1, HF-2 (ISO 32, ISO 46, ISO 68)

Eaton Vickers

M-2950-S (ISO 46)

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN HÌNH

 

Sinopec Antiwear Hydraulic Oil L-HM

Cấp độ nhớt ISO

32

46

68

100

150

Độ nhớt động học, ASTM D 445

 

 

 

 

 

cSt @ 40°C

32.13

45.88

68.16

100.4

150.6

cSt @ 100°C

5.43

6.77

8.83

11.26

15.28

Chỉ số độ nhớt ASTM D 2270

103

102

103

98

99

Tính thoát khí ở 50°C, phút, ASTM D 3427

4

5.2

8

Tính khử bọt, trình tự 1, 2 và 3, ASTM D 892

10/0

15/0

10/0

10/0

10/0

20/0

15/0

10/0

15/0

20/0

10/0

10/0

10/0

10/0

10/0

Tính trung hòa , mg KOH/g, ASTM D 974

0.69

0.72

0.71

0.72

0.69

Thử nghiệm FZG test (A/8.3/90), fail load stage, DIN 51345

12

12

12

12

12

Tính chống rỉ, ASTM D 665

 

 

 

 

 

Thử với nước cất

pass

pass

pass

pass

pass

Thử với nước muối

pass

pass

pass

pass

pass

Tính ăn mòn đồng, 3 hours @ 100°C, ASTM D 130

1b

1b

1b

1b

1b

Tính tách nước, ASTM D 2711

13 (54°C)

15 (54°C)

13 (54°C)

12 (82°C)

15 (82°C)

Nhiệt độ rót chảy, °C, ASTM D 97

–15

–15

–14

–13

–12

Nhiệt độ chớp cháy (COC), °C, ASTM D 92

228

230

234

238

260

Các thông số trên là số liệu tiêu biểu thu được trong quá trình sản xuất và không phải là quy cách

Zalo
Hotline