Sinopec Antiwear Hydraulic Oil L-HM phù hợp dùng cho các ứng dụng sau:
- Các hệ thống thủy lực các ngành công nghiệp, hàng hải và các thiết bị di động.
- Các loại bơm cánh gạt, bơm bánh răng hoạt động ở tải cao, được các nhà sản xuất bơm khuyến nghị sử dụng.
- Các hệ thủy lực hoạt động ở điều kiện khắc nghiệt, bao gồm các loại bơm piston hướng trục và xuyên tâm, và cũng được các nhà sản xuất bơm khuyến nghị sử dụng.
Đặc tính và Lợi điểm
Dầu gốc chất lượng cao phối hợp với hệ phụ gia đa chức năng đảm bảo tính chống mài mòn nổi trội, chống rỉ, ít tạo cặn và tạo kết tủa, tính khử nhũ tốt, chống chịu oxy hóa, chống tạo bọt tốt và khử khí nhanh, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của bơm và hệ thống thủy lực.
- Tính ổn định thủy phân và qua lọc tốt, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm tối ưu và hiệu quả, ít bị tắc lọc.
- Có nhiều cấp độ nhớt để lựa chọn, đảm bảo độ nhớt tối ưu có thể được sử dụng cho bất kỳ nhiệt độ làm việc nào của hệ thống thủy lực.
- Hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm gioăng phớt bịt kín thường được sử dụng trong các hệ thống thủy lực, kéo dài tuổi thọ seal và giảm thiểu rò rỉ dầu trong quá trình vận hành.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và OEM chứng nhận
Sinopec Antiwear Hydraulic Oil L-HM đạt các yêu cầu tiêu chuẩn công nghiệp sau |
|
DIN |
51524 Pt 2 |
GB1 |
11118.1-94 (L-HM) Premium |
ISO |
11158 (L-HM) |
Sinopec Antiwear Hydraulic Oil L-HM đạt các yêu cầu hoạt động của các nhà sản xuất sau: |
|
Cincinnati Lamb |
P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46) |
Parker Denison |
HF-0, HF-1, HF-2 (ISO 32, ISO 46, ISO 68) |
Eaton Vickers |
M-2950-S (ISO 46) |
Sinopec Antiwear Hydraulic Oil L-HM đạt các tiêu chuẩn của các nhà sản xuất sau: |
|
Cincinnati Lamb |
P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46) |
Parker Denison |
HF-0, HF-1, HF-2 (ISO 32, ISO 46, ISO 68) |
Eaton Vickers |
M-2950-S (ISO 46) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN HÌNH
Sinopec Antiwear Hydraulic Oil L-HM |
|||||
Cấp độ nhớt ISO |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
Độ nhớt động học, ASTM D 445 |
|
|
|
|
|
cSt @ 40°C |
32.13 |
45.88 |
68.16 |
100.4 |
150.6 |
cSt @ 100°C |
5.43 |
6.77 |
8.83 |
11.26 |
15.28 |
Chỉ số độ nhớt ASTM D 2270 |
103 |
102 |
103 |
98 |
99 |
Tính thoát khí ở 50°C, phút, ASTM D 3427 |
4 |
5.2 |
8 |
– |
– |
Tính khử bọt, trình tự 1, 2 và 3, ASTM D 892 |
10/0 15/0 10/0 |
10/0 10/0 20/0 |
15/0 10/0 15/0 |
20/0 10/0 10/0 |
10/0 10/0 10/0 |
Tính trung hòa , mg KOH/g, ASTM D 974 |
0.69 |
0.72 |
0.71 |
0.72 |
0.69 |
Thử nghiệm FZG test (A/8.3/90), fail load stage, DIN 51345 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
Tính chống rỉ, ASTM D 665 |
|
|
|
|
|
Thử với nước cất |
pass |
pass |
pass |
pass |
pass |
Thử với nước muối |
pass |
pass |
pass |
pass |
pass |
Tính ăn mòn đồng, 3 hours @ 100°C, ASTM D 130 |
1b |
1b |
1b |
1b |
1b |
Tính tách nước, ASTM D 2711 |
13 (54°C) |
15 (54°C) |
13 (54°C) |
12 (82°C) |
15 (82°C) |
Nhiệt độ rót chảy, °C, ASTM D 97 |
–15 |
–15 |
–14 |
–13 |
–12 |
Nhiệt độ chớp cháy (COC), °C, ASTM D 92 |
228 |
230 |
234 |
238 |
260 |
Các thông số trên là số liệu tiêu biểu thu được trong quá trình sản xuất và không phải là quy cách